Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tuệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Hợp Lý - Xã Hợp Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nguyên Lý - Xã Nguyên Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Bối Cầu - Xã Bối Cầu - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Phú - Xã Minh Phú - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 17/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhổn - Xã Vân Canh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhổn - Xã Vân Canh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội