Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Liệu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 7/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Liệu, nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thượng - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Linh, nguyên quán Xuân Thượng - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Nhà bia xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Duy Linh, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lộc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lợi, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lợi, nguyên quán Thượng lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kính lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lợi, nguyên quán Kính lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lợi, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lợi, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị