Nguyên quán Thọ Ninh - Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Gia Nghiệp, nguyên quán Thọ Ninh - Kim Đồng - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 4/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tứ tân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Gia Ngữ, nguyên quán Tứ tân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Gia Nguyên, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Niết, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Gia Nước, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Gia Oán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Oanh, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Phù, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Gia Phước, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Quốc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị