Nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thiện, nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 19 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - An Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thiện, nguyên quán Duy Tân - An Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Phú - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thiềng, nguyên quán Lương Phú - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 26/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thiết, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 14 - 01 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thin, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 29/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thìn, nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Phong - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thính, nguyên quán Thượng Phong - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lư - Yên Lảng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thỉnh, nguyên quán Yên Lư - Yên Lảng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 08/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thịnh, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An