Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuyết, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/11/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tí, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tích, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hôị Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiên, nguyên quán Hôị Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Thái - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiến, nguyên quán Tiên Thái - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiến, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 02/06/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiến, nguyên quán Hậu Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiến, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1965, hi sinh 12/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiến, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiến, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị