Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tình, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tình, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tình, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tình, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tình, nguyên quán Đồng Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tình, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 18/8/19781, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tỉnh, nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 3/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tô, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toái, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh