Nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trường, nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 05/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trường, nguyên quán Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1944, hi sinh 04/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 4 - Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán Đội 4 - Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán C.Hà - Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán C.Hà - Hội An - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 11/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ an
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tứ, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ an hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tứ, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Từ, nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tự, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1942, hi sinh 20/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh