Nguyên quán Thủy Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Trọng Kế, nguyên quán Thủy Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 14 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Đức Kế, nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hiệp Ninh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lý Kế Tinh, nguyên quán Hiệp Ninh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 20/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kế, nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hữu Kế, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Ngang - Vĩnh Long
Liệt sĩ Phạm Kế Tiếp, nguyên quán Cầu Ngang - Vĩnh Long hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tùng Bạt - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán Tùng Bạt - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị