Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thìn, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thơ, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thọ, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thơi, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 6/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thời, nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thông, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 13/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thông, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thông, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 15/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thủ, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 29/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị