Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nuôi, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oai, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oai, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 08/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thành - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oanh, nguyên quán Thọ Thành - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Công - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oanh, nguyên quán Tây Công - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oanh, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Tiền hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oanh, nguyên quán Đồng Tiến - Tiền hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Lê - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oanh, nguyên quán Chí Lê - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oánh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diển Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oánh, nguyên quán Diển Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị