Nguyên quán Đội 1 - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lâm, nguyên quán Đội 1 - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Hiệp - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lãm, nguyên quán Định Hiệp - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Vân - Nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lân, nguyên quán Nam Vân - Nam đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lang, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lanh, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lạo, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 30/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Linh, nguyên quán Hưng Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 16/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Thụ - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lộc, nguyên quán Hoàng Thụ - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lợi, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh