Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Quang, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 20 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Quang, nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Liên Bảo - TX. Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn X Quang, nguyên quán Khu Liên Bảo - TX. Vĩnh Yên - Vĩnh Phú hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Thái Nguyên, sinh 1954, hi sinh 5/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lập - Vĩnh Thành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Tân Lập - Vĩnh Thành - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 20 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN QUANG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Phú Khánh, sinh 1927, hi sinh 3/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh