Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Vệ – Tiên Du - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tú, nguyên quán Lạc Vệ – Tiên Du - Bắc Ninh hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Thới - Trà Ôn - Cửu Long
Liệt sĩ Nguyễn Anh Quang, nguyên quán Thuận Thới - Trà Ôn - Cửu Long hi sinh 12/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quang, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Vũ - Thuận Hoà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quang, nguyên quán Thuận Vũ - Thuận Hoà - Thừa Thiên Huế hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quang, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Kênh - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quang, nguyên quán Hoàng Kênh - An Hải - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 11/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Quang, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Quang, nguyên quán Hưng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước