Nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Toàn, nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 22 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tới, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 10/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trại, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trâm, nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trang, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tranh, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trị, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 18 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn thị Trí Thanh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Duy Hòa - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trinh, nguyên quán Duy Hòa - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1941, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh