Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Tiểu Khu H - Hoạt Tham - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thị Bình, nguyên quán Tiểu Khu H - Hoạt Tham - Thanh Hóa hi sinh 17/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Bình, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Thị Bình, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 15 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Thị Kim Bình, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguỹen Thị Bình, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Phú - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Thị Bình, nguyên quán Lương Phú - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Bình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Bình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Bình, nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 8/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An