Nguyên quán Phúc thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tiến, nguyên quán Phúc thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số ba hai - Đồng Tiến - TX Hoà Bình - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tiến, nguyên quán Số ba hai - Đồng Tiến - TX Hoà Bình - Hòa Bình hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Đồng - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tiến, nguyên quán Lâm Đồng - Hạ Hoà - Phú Thọ hi sinh 31/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tiến, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tiến, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 3/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đường CMT8 - Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán Đường CMT8 - Cần Thơ hi sinh 2/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thiết - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tiến, nguyên quán Vĩnh Thiết - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị