Nguyên quán Phú Cường - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Linh, nguyên quán Phú Cường - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lơ, nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Dư - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Loan, nguyên quán Tiến Dư - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Việt Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lợi, nguyên quán Ninh Sơn - Việt Sơn - Hà Bắc hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lợi, nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Long, nguyên quán Hưng tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Long, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Luận, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lương, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 10/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị