Nguyên quán Trung Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Ân, nguyên quán Trung Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hóa Thâm - Bình Gia - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Mạnh Ân, nguyên quán Hóa Thâm - Bình Gia - Hải Hưng hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Xuân Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lân Ân Châu, nguyên quán Xuân Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Ân Văn Được, nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Mục - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ân Đình Hoạch, nguyên quán Hoà Mục - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Ân Việt Hùng, nguyên quán Nghệ An hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Suất Hòa - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ân Đinh Oanh, nguyên quán Suất Hòa - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh