Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Doãn Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Tử Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Tuấn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 23/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Doãn Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 20/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Phú - Xã Tân Phú - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Doãn Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Phú - Xã Tân Phú - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Doãn Bộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Liệp - Xã Ngọc Liệp - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Doãn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Liệp - Xã Ngọc Liệp - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Doãn Bi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Liệp - Xã Ngọc Liệp - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Doãn Miệng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Liệp - Xã Ngọc Liệp - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Doãn Côi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Liệp - Xã Ngọc Liệp - Huyện Quốc Oai - Hà Nội