Nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Ngọc Tính, nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 26/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phủ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tính, nguyên quán Yên Phủ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 29/07/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Tính, nguyên quán Đông du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Tính, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Trọng Tính, nguyên quán Tân Hòa - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đình Tính, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh