Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghiêm, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghiêm, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghiêm, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghiêm, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Liên - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngô, nguyên quán Hương Liên - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngõ, nguyên quán Yên Thịnh Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 12/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Lý Thường Kiệt Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngọ, nguyên quán Phố Lý Thường Kiệt Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lãng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngoạn, nguyên quán Thanh Lãng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Vĩ Tuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngoạn, nguyên quán Ninh Sơn - Vĩ Tuyên - Hà Tuyên, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị