Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1935, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 09/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Hùng, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 16/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Hùng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 16/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán quỳnh hải - quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Hùng, nguyên quán quỳnh hải - quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Hùng, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán quỳnh hải - quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Hùng, nguyên quán quỳnh hải - quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Quan Văn Hùng, nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 28/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Hùng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 16/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị