Nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thảo, nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 10/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thảo, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thảo, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 16/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Thu - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thảo, nguyên quán Hòa Thu - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 19/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Thảo, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hoàng Thảo, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thảo, nguyên quán Thọ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tăng Văn Thảo, nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Thảo Đình Diên, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1955, hi sinh 23/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Minh Thảo, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh