Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông ', nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đông, nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đông, nguyên quán Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Chi Nam - Thanh Niêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đông, nguyên quán Chi Nam - Thanh Niêm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 02/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán Vĩnh Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 23/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Tất Đông, nguyên quán Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trù Hữu - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Đông, nguyên quán Trù Hữu - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tùy Thuận - Quang Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Tạ Đông Hải, nguyên quán Tùy Thuận - Quang Hòa - Cao Bằng, sinh 1951, hi sinh 27/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đông Nhẫn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai