Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Biên, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 10/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thọ - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Bổ, nguyên quán Vĩnh Thọ - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Yên Nội - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Bờ, nguyên quán Yên Nội - Vĩnh Phú hi sinh 9/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Cường - Quận 1 - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Ca, nguyên quán Hòa Cường - Quận 1 - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 4/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Cần, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Cao, nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Cao, nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Cầu, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 13/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Chánh, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam