Nguyên quán Dũng Việt - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tài, nguyên quán Dũng Việt - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 23/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tài, nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1947, hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm nam - Hải đồng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Xuân Tài, nguyên quán Xóm nam - Hải đồng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Lương Tài - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Xuân Tài, nguyên quán Bình Minh - Lương Tài - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tài, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ấp 2kt Phạm Văn Hai - Bình Chánh - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tài, nguyên quán ấp 2kt Phạm Văn Hai - Bình Chánh - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1962, hi sinh 15/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Cao Tài, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 21/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Tài, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 04/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tài, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tài, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15 - 07 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị