Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệp, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 24/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệp, nguyên quán Đa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 09/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Nhàn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệp, nguyên quán Cao Nhàn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tú Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hiếu, nguyên quán Tú Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 01/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tânh Trào - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hiếu, nguyên quán Tânh Trào - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 22 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hòa - Phú Giáo - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Hiếu, nguyên quán Phước Hòa - Phú Giáo - Sông Bé hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Hiếu, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Giang hùng - Ninh giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệu, nguyên quán Giang hùng - Ninh giang - Hải Hưng, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị