Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Ký, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Trương - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Ký, nguyên quán Khánh Trương - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 23/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Ký, nguyên quán Thuận Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Động Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Ký, nguyên quán Động Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vương Văn Ký, nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Huy Ký, nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Minh KÝ, nguyên quán Hà Nội hi sinh 12/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Phú Kỳ, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Kỳ, nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 2/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị