Nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Thủ Đức - Hồ Chí Minh hi sinh 5/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Đông tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Cương - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Thọ Cương - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 14/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tổng Khởi Nghĩa, nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị