Nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thu, nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 21/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thương - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thư, nguyên quán Tiên Thương - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Thu, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 30/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Thú, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thế Thủ, nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 15/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thị Song Thu, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Thu, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - hà Nam
Liệt sĩ Phạm Thị Thu, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - hà Nam, sinh 1950, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thị Thu, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 28/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Thị Thu Vân, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1949, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh