Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Minh Tuấn, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Mĩ - Đông Hưng - Tân Bình - Tân Bình
Liệt sĩ Trần Năng Tuấn, nguyên quán Đông Mĩ - Đông Hưng - Tân Bình - Tân Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Tuấn, nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 09/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Quốc Tuấn, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quốc Tuấn, nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Tuấn, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 02/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Tuấn, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 14/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Tuấn, nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 24/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Thanh Tuấn, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 8/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An