Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sáu, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bằng Đức - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Lâm Văn Sáu, nguyên quán Bằng Đức - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Viết Sáu, nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thuận - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáu, nguyên quán Bình Thuận - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Cảnh Sáu, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 5/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sáu, nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 23/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Sáu, nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh hi sinh 15/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Như Sáu, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sáu, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 19/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sáu, nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 13/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị