Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Quách Sỹ Quý, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bãi Phủ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Quyến, nguyên quán Bãi Phủ - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán . - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Sỹ Quyền, nguyên quán . - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Sỹ Quyết, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Quyết, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quỳnh, nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quýt, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 24/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Sỹ Rông, nguyên quán Quảng Phu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Sỹ Ruynh, nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị