Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tư, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Tư, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Ninh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Thạch Ninh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tư, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 04/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thái Tư, nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tư, nguyên quán Tân Lập - Thư Trì - Thái Bình, sinh 01/07/1939, hi sinh 9/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tư, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Hợp Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 27/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh