Nguyên quán Phúc Định - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Văn Thạch, nguyên quán Phúc Định - Định Hóa - Bắc Thái hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thạch Thành, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 8/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cái Hòa - Bạc Liệu - Sóc Trăng
Liệt sĩ Thạch Văn Thương, nguyên quán Cái Hòa - Bạc Liệu - Sóc Trăng, sinh 1938, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thạch Văn Truyền, nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thạch Vân, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Văn Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh