Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm Đài - Võ lao - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Thu, nguyên quán Xóm Đài - Võ lao - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hàm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Thu, nguyên quán Nghi Hàm - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thu, nguyên quán Ngọc Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 6/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bố Hà - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán Bố Hà - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Thu, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 26/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Hưng - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quốc Thu, nguyên quán Phúc Hưng - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 16/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh