Nguyên quán Hòa Long - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Dương Tấn Khiêm, nguyên quán Hòa Long - Châu Thành - An Giang hi sinh 21/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Khiêm, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Khiêm, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Khiêm, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Khiêm, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 13/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thành Khiêm, nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 25/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Khiêm, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bình Khiêm, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khiêm, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam