Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Hữu Kiệt, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Hữu Liêm, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Hữu Lộc, nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát
Liệt sĩ Đoàn Hữu Lộc, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát, sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát
Liệt sĩ Đoàn Hữu Lộc, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát, sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Hữu Nghĩa, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Hữu Thành, nguyên quán Thái Hà - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Doản Hữu Thìn, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Hữu Thoại, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 25/02/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh