Nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trịnh Thị Hợp, nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - Hồ Chí Minh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phú - Vĩnh Tường
Liệt sĩ Trần Văn Hợp, nguyên quán Tam Phú - Vĩnh Tường, sinh 1939, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hợp, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Hợp, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Quang Hợp, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Di Trạch – Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hợp, nguyên quán Di Trạch – Hoài Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hợp, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Hợp, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Cường - TX Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Hợp, nguyên quán Tứ Cường - TX Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh