Nguyên quán Tự Lập - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Luân, nguyên quán Tự Lập - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thế Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Luận, nguyên quán Thế Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 14/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Lục, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 29/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Lục, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Lung, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cổ Lễ - Phan Châu Trinh - Hải Hưng
Liệt sĩ TRương Văn Lương, nguyên quán Cổ Lễ - Phan Châu Trinh - Hải Hưng hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Lưỡng, nguyên quán Nhơn Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 14/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Luyện, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Luyện, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn LÝ, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai