Nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Như Đông, nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Quang Đông, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Đông, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trường Đông, nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Xuyên - Yên Lê - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Yên Xuyên - Yên Lê - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 9/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phụ Linh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Phụ Linh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 03/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ngọc linh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Ngọc linh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 17/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang