Nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Phan Văn Bảo, nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Khu Tập Thể Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Văn Bảo, nguyên quán Minh Khai - Khu Tập Thể Thái Bình - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oại - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Văn Bảo, nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oại - Hà Tây hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạc Văn Bảo, nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phù Quốcc Bảo, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Bảo, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Xuân Bảo, nguyên quán Cộng Hoà - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quốc Bảo, nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Vũ Bảo, nguyên quán . - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 11/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tùng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Tưởng Văn Bảo, nguyên quán Quảng Tùng - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị