Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Báo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Bình, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Bửu, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 19 - 07 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Tiến Ca, nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Tỉnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Chấn, nguyên quán Sơn Tỉnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 02/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Đạt, nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1933, hi sinh 18/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Tiến Dực, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Hinh, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 08/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Tiến Huân, nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Lộc, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị