Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 7/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Khánh Sơn - Xã Ba Cụm Bắc - Huyện Khánh Sơn - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn H Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ tính PH, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ 10 Tính Dũng 22, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang