Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hồng Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Trần Hồng Chiến, nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Hồng Công, nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1940, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hồng Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bản Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Hồng Đức, nguyên quán Bản Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 13/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hồng Dũng, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Vung - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Hồng Hải, nguyên quán Lai Vung - Đồng Tháp, sinh 1930, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hồng Hàn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Miện, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Minh, nguyên quán Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 22/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh