Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Huyến, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 4/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Huyền, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Huynh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Huỳnh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 16/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Huỳnh, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/05/1955, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hý, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 11/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần ích, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Kết, nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai