Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 22/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 31/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Tho - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Mỹ Tho - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 8/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Bé, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phùng Văn Bé, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 03/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Khu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Bé, nguyên quán Vũ Khu - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 6/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị