Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trân Văn Hạnh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Triệu Nguyễn Hạnh, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Trịnh Đình Hạnh, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Thạch - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Hạnh, nguyên quán Hoàng Thạch - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Hạnh, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Hạnh, nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Hạnh, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trương Hạnh Phúc, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên HảI - Trà Vinh
Liệt sĩ Trương Văn Hạnh, nguyên quán Duyên HảI - Trà Vinh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh