Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bảo Lý - Xã Bảo Lý - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã úc Kỳ - Xã Úc Kỳ - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Kỳ Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Cẩm thuỷ - Thị trấn Cẩm Thủy - Huyện Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Kỳ Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Cẩm thuỷ - Thị trấn Cẩm Thủy - Huyện Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Anh Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa