Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Liên, nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quan - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Liên, nguyên quán Đông Quan - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Châu Thị Liên, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tự do - Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Liên, nguyên quán Tự do - Lạc Sơn - Hà Tây hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Liên, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/12/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Liên, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Liên, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 22/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Đặng Đình Liên, nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Mạnh Liên, nguyên quán Giao Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị